Gambar Slot Ram Pada Motherboard Laptop Asus Vivobook 15

Gambar Slot Ram Pada Motherboard Laptop Asus Vivobook 15

Vivobook Pro 15 OLED (K6502)

Terjadi kesalahan. Tunggu sebentar dan coba lagi.

Nâng cấp SSD,RAM cho Laptop Lenovo IdeaPad Pro 5 14" Gen 9 (14AHP9)

Nâng cấp SSD,RAM cho Laptop Lenovo IdeaPad Pro 5 14" Gen 9 (14AHP9)

Câu hỏi về RAM trên Laptop  Asus Vivobook S15 S510  Laptop Asus Vivobook S15 S510 có thể nắp loại Ram nào? ASUS VIVOBOOK S15 S510 hỗ trợ loại Ram DDR4 PC4-17000 2133 MHz / PC4-21300 2666 MHz Non-ECC / PC4-21300 2666 MHz ECC và Ram DDR4 Buss 2400MHz

Loại bộ nhớ SODIMM ( Ram hàn liền trên bo mạch ) không hỗ trợ.

Laptop Asus Vivobook S15 S510  có thể nâng cấp tối đa bao nhiêu GB Ram? Bạn có thể nâng cấp Laptop ASUS VIVOBOOK S15 S510 của mình lên tối đa dung lượng bộ nhớ đệm là 16GB Ram.

Có bao nhiêu khe cắm Ram trên Asus Vivobook S15 S510 ? ASUS VIVOBOOK S15 S510 có 2 slots để cắm Ram. Để có hiệu suất tốt nhất cho ASUS VIVOBOOK S15 S510, hãy nắp dung lượng tối đa 16GB Ram cho máy.

Chính sách Bảo hành Ram là gì? Nếu Ram tương thích thì sao? Laptop Hùng Anh đảm bảo rằng Ram bán ra sẽ tương thích trên ASUS VIVOBOOK S15 S510 của bạn. Gói bảo hành Ram 12 Tháng cho bất kỳ lỗi gì do Ram. Chính sách hoàn trả lại hàng trong 14 ngày đầu nếu Ram bị lỗi

Bạn có mua Ram bằng cách nào? Laptop Hùng Anh có hỗ trợ nắp Ram không? Laptop Hùng Anh bán Ram ship COD toàn quốc hoặc mua trực tiếp tại cửa hàng sẽ được nắp Ram hoàn toàn miễn phí. Mua Ram về tự nắp Laptop Hùng Anh có thể hướng dẫn bạn bằng cách call video gọi trực tiếp để hướng dẫn.

Tại sao chọn Laptop Hùng Anh để nâng cấp Ram? Khi nói đến Ram của laptop, chất lượng và khả năng tương thích là rất quan trọng. Trên 1 số đời máy có hiện tượng kén Ram. Khi bạn đặt hàng tại Laptop Hùng Anh, bạn sẽ được nhân viên kỹ thuật tư vấn hỗ trợ bạn chọn loại Ram phù hợp nhất cho chiếc laptop của bạn.

Nâng cấp SSD,RAM cho Laptop Lenovo IdeaPad Pro 5 14" Gen 9 (14AHP9)

Vivobook 14 (A1404, 13th Gen Intel)

13. Basic climatic storage and transit

Non-operational, -25~-33°C, 168 hours

14. Basic climatic operational

Operational, -21~-32°C, 72 hours

15. Cold climatic storage and transit

Non-operational, -37~-46°C, 168 hours

16. Cold climatic operational

Operational, -37~-46°C, 72 hours